cáp thép vòng tròn - grommet sling

Công ty cổ phần phát triển kinh tế Đông Nam Á
Hotline: 0908925369
Mua hàng - Góp ý
Tiếng Việt Tiếng Anh

cáp thép vòng tròn - grommet sling

Cáp thép vòng tròn - grommet sling

  • Thông tin sản phẩm
  • Bình luận

TẢI TRỌNG LÀM VIỆC CÁP THÉPcap-thep-vong-tron-grommet-sling

cap-thep-vong-tron-grommet-sling

cap-thep-vong-tron-grommet-sling

cap-thep-vong-tron-grommet-sling

Cáp thép vòng tròn - grommet sling

Grommet, 6x36+IWRC ,  Kiểu DNA-39                                                           Cable laid Grommets , 7x6x36+IWRC 
cap-thep-vong-tron-grommet-sling   cap-thep-vong-tron-grommet-sling


cap-thep-vong-tron-grommet-sling
   

 

TC EN 13414 

   cap-thep-vong-tron-grommet-sling 

   cap-thep-vong-tron-grommet-sling

Thông số kỹ thuật cáp  6x36 , TC EN 12385-4

Đường kính (mm)

Trọng lượng ước tính (Kg/m) Tải trọng phá vỡ tối thiểu (KN)

Lõi bố
 FC, PP

Lõi thép
 IWRC

Grade 1770  Grade 1960
Lõi bố (FC) Lõi thép (IWRC) Lõi bố (FC) Lõi thép (IWRC)
8 0.24 0.26 37.4 40.3 41.4 44.7
9 0.30 0.33 47.3 51.0 52.4 56.5
10 0.37 0.41 58.4 63.0 64.7 69.8
11 0.44 0.50 70.7 76.2 78.3 84.4
12 0.53 0.59 84.1 90.7 93.1 100
13 0.62 0.69 98.7 106 109 118
14 0.72 0.80 114 124 127 137
16 0.94 1.05 150 161 166 179
18 1.19 1.33 189 204 210 226
20 1.47 1.64 234 252 259 279
22 1.78 1.98 283 305 313 338
24 2.11 2.36 336 363 373 402
26 2.48 2.76 395 426 437 472
28 2.88 3.21 458 494 507 547
32 3.76 4.19 598 645 662 715
36 4.76 5.30 757 817 838 904
40 5.87 6.54 935 1.010 1,040 1,120
44 7.11 7.92 1,130 1,220 1,250 1,350
48 8.46 9.42 1,350 1,450 1,490 1,610
52 9.92 11.10 1,580 1,700 1,750 1,890
56 11.5 12.8 1,830 1,980 2,030 2,190
60 13.2 14.7 2,100 2,270 2,330 2,510
70 18.00 20.10 2,860 3,090 3,170 3,420

 Tải trọng làm việc tham khảo 

 

cap-thep-vong-tron-grommet-sling     

              cap-thep-vong-tron-grommet-sling

 

kiểm định dây treo bằng cáp thép

Kiểm định dây treo bằng cáp thép là công việc kiểm tra thử nghiệm cáp cũng như đối với các thiết bị nâng hạ trước khi đưa vào sử dụng.

1. Phạm vi áp dụng

Tài liệu này hướng dẫn nội dung trình tự thực hiện các bươc thử nghiệm dây treo: Wire rope slings; Chain Slings; Flat synthetic webbing slings; Synthetic round slings.

 2. Vai trò và trách nhiệm:

Quy trình này chỉ đươc thực hiện bởi các cá nhân đã được huấn luyện thực hiện quy trình 

Người thực hiện thử nghiệm phải đảm bảo các điều kiện an toàn trước và trong khi thực hiện thử nghiệm

3. Tài liệu tham khảo.

– TCVN 4244:2005 “Thiết bị nâng – thiết kế, chế tạo và kiểm tra kỹ thuật”.

– BSEN 13414 – 3:2003 “Wire rope slings – safety”

– ASME B30.9 “Slings”.

– BSEN 818 – 1996 “Shot link chain for lifting purposes”.

– EN 970 “Non – detructive examination of Fusion welds – Visual examination”

4. Thiết bị phục vụ thử nghiệm:

   Máy thử, Cân điện tử, thước dây, thước kẹp, ghông từ, máy nội soi.

5. Điều kiện thử nghiệm.

– Khu vực thử nghiệm phải đảm bảo không gian rộng, quan sát rõ ràng

– Khi thử nghiệm ngoài trời phải được thực hiện trong điều kiện thời tiết bình thường, không có mưa và gió mạnh

6. Tiến hành thử tải kiểm định.

– Dây cáp thép (Wire rope slings): Sling đơn thử 2x WLL, sling nhiều chân Thử tất cả các chân một lần: 2xWLL đối với mechanical splice & endless sling; 1,25 WLL đối với hand tucked slings – tham khảo chi tiết tại 11.3.2.2 của DOE-STD 1090-2004). (WLL: tải làm việc).

– Dây xích (Chain slings): Thử tất cả các chân một lần: 2xWLL

7. Ban hành Giấy chứng nhận kiểm định.

Thời gian ban hành không quá 5 ngày làm việc từ khi việc kiểm định dây treo bằng cáp thép đạt yêu cầu.

8. Thời gian kiểm định lại: 1 năm





 

Sản phẩm cùng loại

Thêm vào giỏ hàng Mua ngay

Thêm vào giỏ hàng Mua ngay

Thêm vào giỏ hàng Mua ngay

Thêm vào giỏ hàng Mua ngay

Thêm vào giỏ hàng Mua ngay

Thêm vào giỏ hàng Mua ngay
Zalo
Hotline